Giới thiệu sản phẩm
Sấy khô đun sôi, còn gọi là tầng sôi, nó hợp thành từ máy lọc không khí, máy làm nóng, máy chủ bàn đun sôi, máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, quạt ly tâm gió cao áp, bàn điều khiển, do tính chất của các vật liệu không giống nhau, khi hỗ trợ thiết bị khử bụi, có thể suy xét dựa trên sự cần thiết, có thể đồng thời lựa chọn máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, cũng có thể lựa chọn một loại trong đó, thông thường mà nói , các hạt có tỷ trọng khá lớn như là các hạt vật liệu khô và các vật liệu dạng hạt chỉ cần lựa chọn máy tách gió lốc li tâm, các vật liệu dạng hạt và dạng bột có tỉ trọng tương đối nhẹ cần hỗ trợ máy khử bụi kiểu túi, đồng thời sẵn có sự lựa chọn trang thiết bị đưa vật liệu bằng hơi sức và vành đai da vận chuyển mà máy cung cấp.
Các vật liệu thể rắn dạng hạt rã từ máy thêm vật liệu vào trong máy sấy khô tầng sôi, sau khi làm nóng và lọc dòng không khí sạch, được đưa vào bảng phân bố ở phần đáy tầng sôi bởi máy quạt gió và tiếp xúc với vật liệu rắn, hình thành sôi hóa đạt đến sự trao đổi chất nhiệt khí rắn. Vật liệu sau khi sấy khô được xả ra từ cửa xả vật liệu , khí thải từ phần đỉnh bàn đun sôi thải ra qua nhóm máy khử bụi gió lốc và máy khử bụi kiểu túi tái chế vật liệu bột thể rắn sau đó thải sạch .
Hơi nước, điện, lò khí nóng đều có thể trang bị (theo yêu cầu khách hàng trang bị).
Nguyên lí làm việc
Khí nóng sạch qua tấm van phân phối vào trong thân bàn, các vật liệu ẩm ướt từ máy thêm vật liệu vào được khí nóng hình thành trạng thái đun sôi. Do khí nóng và vật liệu tiếp xúc rộng rãi, tăng cường quá trình truyền nhiệt và truyền chất, vì vậy trong thời gian tương đối ngắn đã có thể sấy khô. Nếu dùng loại liên tục, vật liệu từ một đầu của thân bàn đi vào, qua mấy chục giây đến mấy phútsấy khô đun sôi, tự động từ một đầu khác chảy ra. Thiết bị này thông thường tiến hành thao tác áp suất âm.
Các bước thao tác
Hướng dẫn cài đặt
◎Các thiết bị cần sắp xếp bằng phẳng, dùng ốc vít dưới chân cố định, các bộ phận khép kín tốt.
◎ Quạt có thể sắp xếp ngoài phòng hoặc trong phòng giảm thanh tự xây dụng. Bố trí mặt phẳng có thể căn cứ vào tình trạng cụ thể điều chỉnh cho phù hợp.
Quy cách mẫu mã Tham số kĩ thuật |
XF0.25-1 (原XF10) |
XF0.25-2 (原XF20) |
XF0.25-3 (原XF30) |
XF0.25-6 | XF0.3-2 | XF0.3-4 | XF0.3-6 | XF0.3-8 | XF0.3-10 | XF0.4-4 | XF0.4-6 |
Diện tích tầng giường (m2) | 0.25 | 0.5 | 1.0 | 1.5 | 0.6 | 1.2 | 1.8 | 2.4 | 3.0 | 1.6 | 2.4 |
Năng lực sấy khô (kg h2O/h) |
10-15 | 20-25 | 30-45 | 52-75 | -30 | 42-60 | 63-90 | 84-120 | 105-150 | 56-80 | 84 |
Công suất của quạt (kw) | 5.5 | 7.5 | 15 | 22 | 7.5 | 18.5 | 30 | 37 | 48 | 30 | 37 |
Nhiệt độ gió vào (oC) | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 |
Nhiệt độ vật liệu(oC) | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 |
Kích thước bề ngoài máy chủ Dài x rộng x cao (m) |
1×0.6 | 2×0.6 | 4×0.6 | 6×0.6 | 2×0.70 | 4×0.7 | 6×0.7 | 8×0.7 | 10×0.7 | 4×1 | 6×1 |
Diện tích đất đã chiếm(m2) | 18×3.35 | 25×3.35 | 35×3.35 | 40×3.35 | 25×3.4 | 38×3.4 | 45×3.4 | 56×3.4 | 70×3.4 | 18×3.58 | 56×3.58 |
Quy cách Mẫu mã Tham số kĩ thuật |
XF0.4-8 | XF0.4-10 | XF0.4-12 |
XF0.5-4 (原XF50) |
XF0.5-6 | XF0.5-8 | XF0.5-10 | XF0.5-12 | XF0.5-14 | XF0.5-16 | XF0.5-18 |
Diện tích tầng giường (m2) | 3.2 | 4.0 | 4.8 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 | 9.0 |
Năng lực sấy khô (kg h2O/h) |
112-160 | 140-200 | 168-240 | 70-100 | 140-200 | 140-200 | 175-250 | 210-300 | 245-350 | 280-400 | 315-450 |
Công suất của quạt(kw) | 44 | 66 | 66 | 30 | 66 | 66 | 90 | 90 | 150 | 150 | 165 |
Nhiệt độ gió vào(oC) | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 | 120-140 |
Nhiệt độ vật liệu(oC) | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 | 40-60 |
40-60 |
40-60 | 40-60 | 40-60 |
Kích thước bề ngoài máy chủ Dài x rộng x cao (m) |
8×1 | 10×1 | 12×1.2 | 4×1.2 | 8×1.2 | 8×1.2 | 10×1.2 | 12×1.2 | 14×1.2 | 16×1.2 | 18×1.2 |
Diện tích đất đã chiếm(m2) | 74×3.58 | 82×3.58 | 96×4.1 | 50×4.1 | 70×4.1 | 82×4.1 | 100×4.1 | 140×4.1 | 180×4.1 | 225×4.1 | 268×4.1 |
Chú ý: I. Phương thức thêm vật liệu: 1. Thêm vật liệu hình sao; 2. Kiểu thêm vật liệu hình sao và vận chuyển sức lực cùng dùng; 3. Vành đai da vận chuyển; 4. Khách hàng tự định.
II. Có thể thực hiện sản xuất tự động hóa. III. Ngoài những mẫu mã trên, có thể đặc biệt thiết kế cho khách hàng. IV. Căn cứ vào các vật liệu khác nhau, công suất của quạt cũng khác nhau.
Phone: 0086-13357887293 Tel: 0086-519-80187293 82681212 Fax: 0086-519-80181222 ADD: No.212 Huaxing Road, Jintan Development Zone, Changzhou, Jiangsu, China
Copyright ©2016 Công Ty TNHH Cơ Khí Kỹ Thuật FUYI Giang Tô Tất cả các quyền [Quản lý hạ cánh]
Hỗ trợ kỹ thuật: Giang Tô Công nghệ Đông Mạng Hỗ trợ mạng: Trung Quốc Hóa chất Máy móc Mạng