Giới thiệu sản phẩm
Lò sấy nóng tuần hoàn dòng CT sử dụng quạt hướng trục âm lượng thấp chịu nhiệt cao và hệ thống tự kiểm soát nhiệt độ, cả một hệ thống tuần hoàn toàn kín , khiến hiệu suất tản nhiệt cùa lò sấy từ phòng sấy truyền thống 3-7% nâng lên đến 35-45% của hiện nay, hiệu suất tản nhiệt cao nhất có thể đạt đến 50%. Thiết kế của lò sấy nóng tuần hoàn dòng CT là 1 thiết kế thành công, làm cho lò sấy nóng tuần hoàn của Trung Quốc đạt đến trình độ tân tiến trong nước. Giúp nước Trung Quốc tiết kiệm được rất nhiều nguồn năng lượng, đã nâng cao lợi ích kinh tế của doanh nghiệp. Năm 1990 do Cục quản lí y dược Trung Quốc phát hành tiêu chuẩn công nghiệp, thống nhất kiểu mẫu là RXH.
Sơ đồ kết cấu
◎Làm nóng nguồn nhiệt sử dụng kép hơi nước, điện, viễn hồng ngoại, điện hơi nước, cung cấp cho người dùng sự lựa chọn;
◎Sử dụng nhiệt độ: hệ thống làm nóng 50~140oC,cao nhất 150oC;
◎Dùng điện, viễn hồng ngoại, nhiệt độ 50~350oC;
◎Có sẵn hệ thống tự kiểm soát và hệ thống kiểm soát bằng vi tính, cung cấp cho người dùng sự lựa chọn;
◎Thường dùng áp lực hơi nước 0.02-0.8 Mpa(0.2~8kg/m2);
◎Sử dụng làm nóng điện, theo như kiểu I tính toán là 15KW, thực dụng 5-8kw/h;
◎Yêu cầu đặc biệt phải nói rõ khi đặt hàng;
◎Giá cả lò sấy phi tiêu chuẩn thương lượng;
◎Sử dụng nhiệt độ quá 140oC hoặc thấp hơn60oC, phải chú thích khi đặt hàng;
◎Xưởng của chúng tôi sản xuất kích thước xe sấy khô, khích thước khay sấy giống nhau, có thể thay đổi nhau.
◎Kích thước khay sấy: 460x640x45(mm).
Đặc điểm tính năng
Phần lớn hơi nóng tuần hoàn là nằm trong lò, hiệu suất tản nhiệt cao, tiết kiệm nguồn năng lượng. Lợi dụng tác dụng ép buộc thông gió, trong lò có thiết lập bảng phân gió kiểu có thể điều chỉnh, vật liệu sấy đều, nguồn nhiệt có thể áp dụng hơi nước, nước nóng, điện, viễn hồng ngoại, sự lựa chọn phong phú. Cả bộ máy âm lượng nhỏ, vận chuyển cân bằng. Nhiệt độ tự kiểm soát, tiện lợi cho việc cài đặt sửa chữa. Phạm vi sử dụng rộng, có thể sấy khô các loại vật liệu, là thiết bị sấy khô thông dụng.
Sơ đồ
Thông số kỹ thuật
Kiểu mẫu tiêu chuẩn công nghiệp | Quy cách kiểu mẫu tham số kỹ thuật |
lượng sấy khô mỗi lần (kg) |
Công suất sử dụng (kw) |
Lượng hơi nước sử dụng (kg/h) |
Diện tích tản nhiệt (m2) |
Lượng gió (m3/h) |
Sự chênh lệch nhiệt độ trên dưới (oC) |
Số lần sử dụng khay sấy |
Kích thước ngoại hình Chiều rộng x chiều sâu x chiều cao |
Phối bộ xe sấy khô | Trọng lượng của thiết bị |
RXH-14-B | CT-Ⅰ | 120 | 1.1 | 20 | 20 | 2800 | ±2 | 48 | 2430×1200×2375 | 2 | 1200 |
RXH-27-B | CT-Ⅱ | 240 | 2.2 | 40 | 40 | 5200 | ±2 | 96 | 2430×2200×2433 | 4 | 1500 |
RXH-41-B | CT-Ⅲ | 360 | 3 | 60 | 80 | 8000 | ±2 | 144 | 3430×2200×2620 | 6 | 2000 |
RXH-54-B | CT-Ⅳ | 480 | 4 | 80 | 100 | 9800 | ±2 | 192 | 4460×2200×2620 | 8 | 2300 |
RXH-5-C | CT-C-O | 25 | 0.45 | 5 | 5 | 3450 | ±2 | 16 | 1130×1100×1750 | 0 | 800 |
RXH-7-C | CT-C-ⅠA | 50 | 0.45 | 10 | 10 | 3450 | ±2 | 24 | 1400×1200×2000 | 1 | 1000 |
RXH-14-C | CT-C-Ⅰ | 120 | 0.45 | 18 | 20 | 3450 | ±2 | 48 | 2300×1200×2000 | 2 | 1500 |
RXH-27-C | CT-C-Ⅱ | 240 | 0.9 | 36 | 40 | 6900 | ±2 | 96 | 2300×2200×2000 | 4 | 1800 |
RXH-27A-C | CT-C-ⅡA | 240 | 0.9 | 36 | 40 | 6900 | ±2 | 96 | 4460×1200×2290 | 4 | 1800 |
RXH-41-C | CT-C-Ⅲ | 360 | 1.35 | 54 | 80 | 10350 | ±2 | 144 | 3430×2200×2000 | 6 | 2200 |
RXH-42A-C | CT-C-ⅢA | 360 | 1.35 | 54 | 80 | 10350 | ±2 | 144 | 2300×3200×2000 | 6 | 2200 |
RXH-54-C | CT-C-Ⅳ | 480 | 1.8 | 72 | 100 | 13800 | ±2 | 192 | 4460×2200×2290 | 8 | 2800 |
RXH-25-A | Lò sấy diệt khuẩn viễn hồng ngoại nhiệt độ cao, hiệu suất cao, công suất phối bộ theo yêu cầu nhiệt độ tiến hành. | 1200×1000×1600 | 1 | 1200 |
Thích ứng với vật liệu
Thích hợp sử dụng cho các doanh nghiệp vật liệu như chế thuốc, hóa chất công nghiệp, thực phẩm, nông sản bên lề, thủy sản, ngành công nghiệp nhẹ, ngành công nghiệp nặng … cùng giữ nhiệt, sấy khô mất nước. như nguyên liệu thuốc, dược liệu thô, thuốc Bắc kiểu viên, thuốc bôi, bột, viên, thuốc pha nước uống, viên lỏng, chai đóng gói, thuốc nhuộm màu, thoát nước rau cải, dưa và trái cây khô, xúc xích, nhựa cao su, phần mềm điện khí, sấy sơn …
Các dòng phụ kiện
Phone: 0086-13357887293 Tel: 0086-519-80187293 82681212 Fax: 0086-519-80181222 ADD: No.212 Huaxing Road, Jintan Development Zone, Changzhou, Jiangsu, China
Copyright ©2016 Công Ty TNHH Cơ Khí Kỹ Thuật FUYI Giang Tô Tất cả các quyền [Quản lý hạ cánh]
Hỗ trợ kỹ thuật: Giang Tô Công nghệ Đông Mạng Hỗ trợ mạng: Trung Quốc Hóa chất Máy móc Mạng