Nguyên lí làm việc:
Máy này là một loại thiết bị sấy khô chân không kiểu nằm ngang lọc gián đoạn mới lạ, vật liệu ướt bốc hơi do sự dẫn truyền, với máy nạo trộn không ngừng làm sạch vật liệu trên bề mặt nóng và xoay chuyển hình thành dòng tuần hoàn trong thùng chứa, lượng nước sau khi bốc hơi do bơm chân không hút ra.
Làm nóng vật liệu dạng bột và keo bên trong hệ thống làm nóng hơi nước. Sau khi để vật liệu vào máy thì hút chân không. Mức độ máy trộn mỗi mấy phút luân phiên chính phản chuyển động, cạo vật liệu bám dính trên bức tường của máy xuống và trộn đều. Máy trộn giữa các phiến lá tự do đặt bốn trục quay nghiêng, khi trục quay nghiêng rơi xuống tác động vào các lá, làm vật liệu bám dính trên lá chấn động rơi xuống. Sau khi sấy khô xong, ngừng làm nóng, tiếp nối bầu không khí, lấy vật liệu ra, hoàn thành một thao tác gián đoạn.
Các bước thao tác:
Đặc điểm tính năng:
◎Máy này áp dụng phương thức làm nóng tầng lửng diện tích lớn, điện tích truyền nhiệt lớn, hiệu suất nhiệt cao.
◎ Khả năng thích ứng cao, ứng dụng tương đối rộng do máy sấy khô chân không dạng cào sử dụng lớp làm nóng, thải khí chân không cao nên hầu hết đối với vật liệu có tính chất khác nhau, trạng thái khác nhau cúng thích ứng được, đặc biệt thích ứng việc sấy khô các vật liệu dễ nổ, dễ bị oxy hóa, dạng keo.
◎Chất lượng sản phẩm tốt do trong quá trình sấy khô, răng cào không ngừng chuyển động chính phản, được các vật liệu sấy khô trộn đều, tránh các vật liệu quá nóng, lượng nước cũng dễ dàng chảy ra ngoài, có thể làm ra nhiệt độ thấp. Do sản phẩm hạt mịn, nên không cần phải xay bột đã có thể đóng gói.
◎Ít tiêu thụ hơi nước , do máy sấy khô chân không dạng cào dùng nhiều hơi nước thông qua lớp bọc, sử dụng nhiệt ẩn của vật liệu làm nóng, hơi nước dùng để xử lí mỗi kilogram thành phẩm tương đối ít, thông thường là 1.3-1.8kg hơi nước.
◎Theo như đặc tính và yêu cầu khác nhau của vật liệu sấy khô, hệ thống bảo mật của máy sấy khô có thể lựa chọn hai loại: đóng gói bảo mật và cơ khí bảo mật, thiết kế đặc thù đã đảm bảo tính bảo mật và tuổi thọ sử dụng.
Thích ứng với các vật liệu:
◎Các ngành như thuốc, thực phẩm, công nghiệp hóa chất … tiến hành sấy khô các vật liệu sau:
◎ Phù hợp với các vật liệu dạng lỏng, dạng hồ keo, dạng bột;
◎Các vật liệu nhiệt mẫn cảm yêu cầu sấy khô nhiệt độ thấp;
◎Các vật liệu dễ bị oxy hóa, dễ nổ, kích thích mạnh, kịch độc;
◎Các vật liệu hòa tan yêu cầu thu hồi.
Sơ đồ kết cấu
Quy cách kỹ thuật:
Hạng mục | Loại máy | ||||||
Tên gọi | Đơn vị | ZPG-500 | ZPG-750 | ZPG-1000 | ZPG-1500 | ZPG-2000 | ZPG-3000 |
Dung tích làm việc | L | 300 | 450 | 600 | 900 | 1200 | 1800 |
Diện tích làm nóng | m2 | 6 | 7.6 | 9.3 | 12.3 | 14.6 | 19.3 |
Tốc độ khuấy | rpm | 6-30 không cấp điều chỉnh tốc độ | |||||
Công suất | kw | 4 | 5.5 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 |
Áp lực thiết kế tầng lửng (nước nóng) | Mpa | ≤0.3 | |||||
Độ chân không trong ống | Mpa | -0.09~0.096 |
Chú ý: Lượng nước bốc hơi liên quan đến đặc tính và lượng không khí nóng,nhiệt độ lối ra của vật liệu. Khi nhiệt độ lối ra là 900C thì đường cong lượng nước bốc hơi như hình trên đã thấy, theo đó sản phẩm không gãy …
Phone: 0086-13357887293 Tel: 0086-519-80187293 82681212 Fax: 0086-519-80181222 ADD: No.212 Huaxing Road, Jintan Development Zone, Changzhou, Jiangsu, China
Copyright ©2016 Công Ty TNHH Cơ Khí Kỹ Thuật FUYI Giang Tô Tất cả các quyền [Quản lý hạ cánh]
Hỗ trợ kỹ thuật: Giang Tô Công nghệ Đông Mạng Hỗ trợ mạng: Trung Quốc Hóa chất Máy móc Mạng