Giới thiệu sản phẩm
Sản phẩm này có thể gián tiếp làm nóng hoặc làm lạnh các vật liệu dạng keo, dạng hạt,, dạng bột, dạng lỏng, có thể hoàn thành các thao tác đơn vị như sấy khô, làm lạnh, làm nóng, diệt khuẩn, đốt cháy nhiệt độ thấp … Cánh khuấy truyền nhiệt pha trộn kiểu nêm đặc biệt trong thiết bị có hiệu suất truyền nhiệt tương đối cao và chức năng tự làm sạch mặt truyền nhiệt.
Nguyên lí làm việc
Trên trục rỗng đang bố trí dày đặc các cánh khuấy rỗng kiểu nêm, chất môi giới nhiệt qua trục rỗng chảy qua cánh khuấy. Diện tích truyền nhiệt trong dung tích đơn vị có hiệu quả rất lớn, nhiệt độ chất môi giới nhiệt từ -40oC đến 320oC, có thể là bốc hơi nước, cũng có thể là loại thể lỏng: như nước nóng, dầu dẫn nhiệt … Gián tiếp dẫn nhiệt, không có đưa không khí mang theo lượng nhiệt đi, tất cả lượng nhiệt dùng để làm nóng vật liệu. Lượng nhiệt mất đi chỉ vì thông qua tầng giữ ấm thân máy tỏa nhiệt ra bên ngoài. Mặt truyền nhiệt của cánh khuấy kiểu nêm có chức năng tự làm sạch. Vận động tương đối của vật liệu dạng hạt và bên mặt kiểu nêm sản sinh tác dụng cọ rửa, có thể cọ rửa đi các vật liệu bám trên mặt kiểu nêm, để trong lúc vận chuyển luôn duy trì mặt truyền nhiệt sạch sẽ. thân vỏ của máy sấy khô cánh khuấy là dạng Ω , trong thân vỏ thông thường sắp xếp hai đến bốn trục khuấy rỗng. Thân vỏ có đầu cuối khép kín và phần che đầu, ngăn chặn vật liệu bụi rò rĩ ra ngoài mà hoàn toàn phát huy tác dụng.
Chất môi giới truyền nhiệt thông qua đầu nối xoay vòng, chảy qua lớp thân vỏ và trục khuấy rỗng, trục khuấy rỗng theo loại hình trung bình nhiệt mà có kết cấu nội bộ khác nhau, để đảm bảo hiệu quả truyền nhiệt tốt nhất.
Đặc điểm tính năng
◎Máy sấy khô cánh khuấy ít tiêu hao năng lượng: do làm nóng gián tiếp, không có đưa lượng lớn không khí mang lượng nhiệt đi, bức tường ngoài của máy sấy khô lại cài đặt tầng giữ ấm, đối với vật liệu dạng lỏng, bốc hơi 1kg nước chỉ cần 1.2kg hơi nước.
◎Hệ thống máy sấy khô cánh khuấy có giá thành thấp: Trong khối lượng đơn vị có hiệu quả sở hữu mặt truyền nhiệt rất lớn, rút ngắn thời gian xử lý, kích thước thiết bị nhỏ hơn. Giảm đi rất lớn diện tích kiến trúc và không gian kiến trúc.
◎Phạm vi xủ lý vật liệu rộng: sử dụng trung bình nhiệt khác nhau, vừa có thể xử lý vật liệu nhạy cảm với nhiệt, vừa có thể xử lý vật liệu cần xử lý nhiệt độ cao. Chất môi giới thường dùng có: hơi nước, dầu dẫn nhiệt, nước nóng, làm lạnh nước …
Vừa có thể thao tác liên tục cũng có thể thao tác gián đoạn, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
◎Ô nhiễm môi trường ít: không sử dụng không khí mang theo, vật liệu bụi mang theo rất ít. Lượng bốc hơi vật liệu dung môi rất ít, dễ xử lý. Đối với vật liệu bị ô nhiễm hoặc tình trạng làm việc của các dung môi cần tái chế, có thể áp dụng chu kỳ kín.
◎Kết cấu chi phí thao tác thấp. Lượng hao mòn ít, chi phí bảo trì thấp.
◎Thao tác ổn định: do tác dụng khuấy phồng lên – nén đặc biệt của cánh khuấy kiểu nêm, khiến cho vật liệu dạng hạt hoàn toàn tiếp xúc với truyền nhiệt, trong khoảng trục, nhiệt dộ, độ ẩm ướt, độ trộn lẫn và độ dốc của vật liệu rất nhỏ, từ đó mà đảm bảo tính ổn định của công nghệ.
Thích ứng với vật liệu
Máy sấy khô cánh khuấy đã thành công sử dụng trong các lĩnh vực thực phẩm, công nghiệp hóa chất, thạch hóa, vật liệu nhuộm, công nghiệp bùn thải. Đặc tính của các thiết bị truyền nhiệt, làm lạnh, khuấy khiến cho có thể hoàn thành các thao tác đơn vị sau: đốt cháy (nhiệt độ thấp), làm lạnh, sấy khô (tái chế dung môi), làm nóng (tan chảy), phản ứng và diệt khuẩn. Việc khuấy cánh khuấy đồng thời cũng là mặt truyền nhiệt, khiến trong dung tích đơn vị có hiệu quả, diện tích truyền nhiệt tăng, rút ngắn thời gian xử lý. Mặt truyền nhiệt cánh khuấy kiểu nêm lại có chức năng tự làm sạch. Chức năng khuấy nén – phồng lên khiến vật liệu trộn lẫn đồng đều. Vật liệu dọc theo trục thành hoạt động dòng piston, trong khoảng trục, nhiệt độ, độ ẩm ướt, độ trộn lẫn và độ dốc của vật liệu rất nhỏ. Dùng dầu dẫn nhiệt để làm chất môi giới của máy sấy khô cánh khuấy để có thể hoàn thành công việc đốt cháy bằng nhiệt độ thấp . Như: canxi sunfat đihidrat (Ca2SO4•2H2O) đốt cháy chuyển hóa thành canxi sunfat hemihidrat (Ca2SO4•1/22H2O). Sodium bicarbonate (NaHCO3) qua nung chuyển hóa thành sodium carbonate (Na2HCO3) …Thông nhập môi trường làm lạnh, như nước, làm lạnh nước muối . Như: sử dụng cho máy kiềm làm mát kiểu cánh khuấy trong các ngành sodium carbonate, thay thế máy kiềm lạnh làm mát không khí kiểu cũ, tiết kiệm năng lượng và thiết bị xử lý khí thải, giảm chi phí thao tác. Sấy khô, chức năng chủ yếu nhất của thiết bị, không sử dụng khí nóng, việc tái chế dung môi, tiêu thụ năng lượng, kiểm soát môi trường ở trạng thái lí tưởng dễ xử lý. Đặc biết thích hợp đối với các vật liệu nhạy cảm với nhiệt cần tái chế dung môi, dễ cháy và dễ oxi hóa. Đã sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất tinh tế, thạch hóa, vật liệu nhuộm. Trong khoảng trục, tính đồng đều của nhiệt độ, độ ẩm và độ trộn lẫn giúp thiết bị có thể làm nóng hoặc làm tan chảy, hoặc tiến hành một số phản ứng các vật liệu rắn. Trong các ngành hợp chất phân bón và biến tính tinh bột đã thành công sử dụng. Máy sấy khô cánh khuấy có thể dùng để tiến hành diệt khuẩn đối với thức ăn và bột mì. Diện tích làm nóng lớn trong dung tích đơn vị có hiệu quả nhất nhanh có thể đem vật liệu làm nóng tới nhiệt độ diệt khuẩn, tránh làm nóng thời gian dài mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm của vật liệu.
Sơ đồ cài đặt kết cấu
Quy cách kĩ thuật
Hạng mục/ Mẫu mã | JYG3 | JYG9 | JYG13 | JYG18 | JYG29 | JYG41 | JYG52 | JYG68 | JYG81 | JYG95 | JYG110 |
Diện tích truyền nhiệt(m2) | 3 | 9 | 13 | 18 | 29 | 41 | 52 | 68 | 81 | 95 | 110 |
Dung tích có hiệu quả(m3) | 0.06 | 0.32 | 0.59 | 1.09 | 1.85 | 2.8 | 3.96 | 5.21 | 6.43 | 8.07 | 9.46 |
Phạm vi chuyển tốc (rmp) | 15-30 | 10-25 | 10-25 | 10-20 | 10-20 | 10-20 | 10-20 | 10-20 | 5-15 | 5-15 | 5-10 |
Công suất (kw) | 2.2 | 4 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 30 | 45 | 55 | 75 | 95 |
Bề rộng thân máy A(mm) | 306 | 584 | 762 | 940 | 1118 | 1296 | 1476 | 1652 | 1828 | 2032 | 2210 |
Bề rộng tổng cộng B (mm) | 736 | 841 | 1066 | 1320 | 1474 | 1676 | 1854 | 2134 | 1186 | 2438 | 2668 |
Bề rộng thân máy C(mm) | 1956 | 2820 | 3048 | 3328 | 4114 | 4724 | 5258 | 5842 | 6020 | 6124 | 6122 |
Chiều dài tổng cộng D(mm) | 2972 | 4876 | 5486 | 5918 | 6808 | 7570 | 8306 | 9296 | 9678 | 9704 | 9880 |
Khoảng cách vật liệu ra vào E (mm) | 1752 | 2540 | 2768 | 3048 | 3810 | 4420 | 4954 | 5384 | 5562 | 5664 | 5664 |
Chiều cao trung tâm(mm) | 380 | 380 | 534 | 610 | 762 | 915 | 1066 | 1220 | 1220 | 1220 | 1220 |
Chiều cao tổng cộng(mm) | 762 | 838 | 1092 | 1270 | 1524 | 1778 | 2032 | 2362 | 2464 | 2566 | 2668 |
Cửa vào hơi nước N (inch) | 3/4 | 3/4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 11/2 | 11/2 | 11/2 | 11/2 | 2 |
Cửa ra nước O (inch) | 3/4 | 3/4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 11/2 | 11/2 | 11/2 | 11/2 | 2 |
Phone: 0086-13357887293 Tel: 0086-519-80187293 82681212 Fax: 0086-519-80181222 ADD: No.212 Huaxing Road, Jintan Development Zone, Changzhou, Jiangsu, China
Copyright ©2016 Công Ty TNHH Cơ Khí Kỹ Thuật FUYI Giang Tô Tất cả các quyền [Quản lý hạ cánh]
Hỗ trợ kỹ thuật: Giang Tô Công nghệ Đông Mạng Hỗ trợ mạng: Trung Quốc Hóa chất Máy móc Mạng