máysấykhôngkhí
tổngquan về sản phẩm
Dòngmáysấykhôngkhí QGlàmộtlượnglớncácthiếtbịsấykhô, nósửdụngnguyênlýkhôngaylập tức , lợidụngsựchuyểnđộngnhanhcủaviệctảikhínóng, dẫnvậtliệuướt, làmchovậtliệuướtbịtrôinổitrongkhôngkhí, nhưvậysẽtăngcườngtoànbộquátrìnhsấykhô, nâng cao tỉlệtruyềnnhiệtvàtruyềnkhốilượng, vậtliệuđãqua luồngkhôngkhísấykhô, lượngnướcgầnnhưcóthểhoàntoànloạibỏ(vídụ: cácvậtliệunhưtinhbột, nguyênliệuđưavàocóhàmlượngnước ≤40%, nguyênliệuthànhphẩmxuấtracó thể là 13.5%), vàcácvậtliệuđượcsấykhô, sẽkhôngphátsinhhiệntượngbiếnchất,lượngsảnphẩmđãcósựnângcaorõrệt so vớimáysấykhôthôngthường, người dùng có thể trongthời gianngắnđạt được lợi íchkinhtếtươngđốicao.
phạm vi ứng dụng
Côngty của chúng tôi sản xuất chế tạo máy sấy QG, đưa vào thiết bị kĩthuật tiên tiến của Hoa Kì, qua thiết kếđặc biệt, đãđạt trìnhđộ tiên tiến đẳng cấp quốc tế, trìnhđộ tự động hóa của toàn bộ thiết bị này cao, đầu tư ít, tiêu hao năng lượngthấp, chiếm dụngnguồn nhân lực và diện tíchnhà xưởng tươngđối ít, được sử dụng rộngrãi, là lý tưởng của thiết bị thờiđại hóa.
Đặc điểm sản phẩm
Máy sấy không khí QG, thích hợp dùng choviệc sấy khô chống ẩm ướt các vật liệu dạng bột củacácngành nghề nhưchế tạo thuốc,công nghiệp hóa, thực phẩm, vật liệu xây dựng, nhựa vv, ví dụ: việc sấy khô các loại vật liệunhưtinh bột, bột cá, muối, bã rượu, thực phẩm chăn nuôi, Gluten, nhựa cao su, bột khoáng, bột nghiền, đường axit, axit benzoicA•S•C, axit 2•3, nhựa polypropylene axit polylactic, natri sunfat, natri metabisunfit vv.
Công ty tôi thì tư vấn đối ngoại thiết bị sấy khô không khí, và đổi thành thiết kế chế tạo máy sấy không khí không rập khuôn.
Các bước thao tác
quy cách kỹ thuật
quy cách/ tham số | QG-50 | QG-100 | QG-250 | QG-500 | QG-1500 | |
lượng nước bốc hơi | kg/h | 50 | 100 | 250 | 500 | 1500 |
máy lọc không khí | diện tích (m2) | 4 | 6 | 18 | 36 | 60 |
số máy | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
thời gian hoán đổi (h) | 200(túi lọc) | 200(túi lọc) | 200(túi lọc) | 200(túi lọc) | 200(túi lọc) | |
máy làm nóng | diện tích(m2) | 30 | 43 | 186 | 365 | 940 |
tiêu hao hơi nước (kg) | 120 | 235 | 450 | 972 | 2430 | |
áp lực làm việc (Mpa) | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | 0.6-0.8 | |
máy thông gió | mẫu mã | 9-19-4.5 | 9-26-4.5 | 9-19-9 | 9-19-9 | 9-26-6.3 |
số máy | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
công suất (kw) | 7.5 | 11 | 18.5 | 37 | 125 | |
cơ quan thêm vật liệu | lượng chuyển vận (kg/h) | 150 | 290 | 725 | 1740 | 4350 |
phương thức điều khiển | tốc độ động cơ điện | tốc độ động cơ điện | tốc độ động cơ điện | tốc độ động cơ điện | tốc độ động cơ điện | |
công suất(kw) | 0.6 | 1.1 | 3 | 3 | 7.5 | |
máyphâncáchlốcxoáy | mẫu mã | CLK-350-400 | CLK-500-450 | ZF12.5 | ZF12.5 | |
hiệu suất (%) | 98 | 98 | 98 | 98 | ||
số lượng | 2 | 2 | 2 | 3 | ||
máy lọc | số lượng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
lượng tiêu thụ nước | 3.6-20.0 |
Dòng máy sấy khô không khí JG
Nguyên lý làm việc
Dòng máy sấy khô không khí JGcó thể dễ dàng sử dụng đối với loại hạt thoát nước, vật liệu bột phấn, nhanh chóng loại bỏ nước(chủ yếu là bề mặt nước ). Khi đang sấy khô không khí, do thời gian vật liệu lưu lại trong máy sấy ngắn, và chất lượng của sản phẩm khô đạt được kiểm soát tốt nhất. Sấy khô không khí dạng cường hóa của xưởng tôilàthêm vào 1 bộ tổ hợp máy cường hóa mà khi chuyển tốc có thể điều chỉnh vô hạn trên loại hình cơ bản, sau khi vật liệu ướt thông qua máy thêm vật liệu kiểu hình xoắn ốc đi vào máycường hóavà không khí nónghoàn toàn trộn lẫn, nghiền nát dưới sự tấn công bằng dao và lực đẩy của vòng xoay tốc độ bay, vật liệu bị nát thành hạt mịn, khi sấy đồng thời di chuyển đến hướng ra, cuối cùng dưới sức hút của lực gió đi vào ống sấy khô, sấy khô thêm đồng đều. Hạt ướt nặng mà lực gió không thể nào hútsẽ tiếp tục bị nghiền nát, sấy, cho đến khi có thểbị gió hút lên đưa vào ống sấy khô.
mục đích chính
Máy này đặc biệt thích hợp với các vật liệu hàm lượngẩm ướt tương đối lớn, vật liệu ẩm ướt xuất hiện hình dạng hồ keo, không thể sấy khô khi dùng phương pháp sấy khô không khí khác, ví dụ: Cacbon đen, Vinyl axetat và vinyl clorua copolymer, Cellulose axetat polymer flocculant, Chất xúc tác, C.M.C, cao suCT—1, Rèn thạch cao, Điện phân mangan điôxít, Axit sulfonic anthraquinone muối amoni, Khoáng huỳnh thạch, Tảo cát đất, Chất xúc tác silica, Bột xương, Đất cao lãnh, Thuốc sulfonamide ammonium perchlorate, Cao su hợp thành, Hoạt tính gluten, Hoạt tính Bạch Thổ, Bánh lọc hóa học, Bột kim cương trắng kiểu rutile, Axit sebacic, Đồng sunfat, Nhôm sunfat, Natri sunfat, Canxi photphat, Tinh bột photphat, Thuốc nhuộm, Canxi citrate, Đất bùn, Bánh mì thêm cám gạo hình chữ nhật, Đất sét, Xi măng đất sét, Phân urê, Bentonite, Đất sét hình cầu, Nhôm hydroxit, Bari hydroxit, Canxi lactat, thực phẩm, Nước rửa Cao Lãnh Thổ, Axit cyanuric, Thạch cao, Vôi, Sản phẩm sinh học, Cacbon đen, Canxi cacbonat bùn, Cặn bùn, Hoá chất hữu cơ nhôm stearat, Oxit sắt, Nhiên liệu hữu cơ, Thức ăn lòng trắng trứng và bắp, Bùn ướt, Bột mica, Dược phẩm, Thuốc màu, Bột giấy dicromat kali, Cặn bã rượu vv.
Quy cách kỹ thuật
mẫu mã |
nước bốc hơi (kg/h) (tính theo bề mặt nước) |
công suất cài đặtmáy (kw) | diện tích đất m2 | độ cao m |
JG 50 | 50 | 10 | 20 | 9 |
JG 100 | 100 | 20 | 32 | 11 |
JG 200* | 200 | 31 | 40 | 11 |
JG 250 | 250 | 32 | 64 | 13 |
JG 500* | 500 | 54 | 96 | 13 |
JG 1000* | 1000 | 135 | 120 | 15 |
JG 1500* | 1500 | 175 | 200 | 16 |
chú ý:mẫu mã có dấu *là sấy khô cấp hai,dùng phương thức làm nóng hơi nướcđể tính toáncông suất cài đặt máy, diện tích đất. |
Dòng máy sấy khô không khí FG
nguyên lý làm việc
Nguyên lý làm việccủadòng máy sấy khô không khí FGlàsấy các nguyên liệu ướt được chia thành hai bước để hoàn tất. Trước tiên , nguyên liệu được sấy khô bởi khí thải và thể hỗn hợp của khí nóng bổ sung để tiến hành sấy khô áp lực dương cấp độ 1 , nguồn khí thải nhiệt độ cao và độ ẩm thấp sau khi được sử dụng sẽ được thải ra ngoài máy , 1 nửa sản phẩm sau khi được sấy khô sẽ được tiến hành sấy khô áp lực âm cấp độ 2 bởi luồng không khí nóng sạch . Thành phẩm sau khi sấy khô sẹ được đo lượng đóng gói. Khí thải nhiệt độ cao độ ẩm thấp đã qua sử dụng được dùng cho sấy khô cấp 1, từ đó quá trình sấy khô tuần hoàn được hoàn thành tốt đẹp, lượnggió nóng được bổ sung có thể căn cứ vào sự cần thiết mà tùy ý điều tiết, vì vậy máy móc được ứng dụng rộng rãi.
vật liệu thích ứng
Thiết bị này được sử dụng rộng rãi cho việc sấy khô các vật liệu dạng bột, dạng hạt trong các ngành nghề như: thực phẩm, công nghiệp hóa chất, y dược, vật liệu kiến trúc vv. Những sản phẩm đã qua sấy khô bởi dòng máy nàygồm: tinh bột, glucose, bột cá, đườngcát, đườngăn, thùng rượu, thực phẩm chăn nuôi, gluten, nhựa cao su, bột khoáng, thuốc nhuộm vv.
Quy cách kỹ thuật
mẫu mã | nước bốc hơi (kg/h) | công suất cài đặt (kw) | diện tích đất (m2) | hiệu suất nóng (%) |
FG0.25 | 113 | 11 | 3.5x2.5 | >60 |
FG0.5 | 225 | 18.5 | 7x5 | >60 |
FG0.9 | 450 | 30 | 7x6.5 | >60 |
FG1.5 | 675 | 50 | 8x7 | >60 |
FG2.0 | 900 | 75 | 11x7 | >60 |
FG2.5 | 1125 | 90 | 12x8 | >60 |
FG3.0 | 1150 | 110 | 14x10 | >60 |
FG3.5 | 1491 | 110 | 14x10 | >60 |
Phone: 0086-13357887293 Tel: 0086-519-80187293 82681212 Fax: 0086-519-80181222 ADD: No.212 Huaxing Road, Jintan Development Zone, Changzhou, Jiangsu, China
Copyright ©2016 Công Ty TNHH Cơ Khí Kỹ Thuật FUYI Giang Tô Tất cả các quyền [Quản lý hạ cánh]
Hỗ trợ kỹ thuật: Giang Tô Công nghệ Đông Mạng Hỗ trợ mạng: Trung Quốc Hóa chất Máy móc Mạng